|
Máy gạch không nung Harex Gold-2015- Ngày đăng: 18-06-2019- Nơi đăng: An Giang - Mức đánh giá: - Đơn giá: Liên hệ |
Đặc điểm nổi bật máy sản xuất gạch Harex Gold-2015
Harex Gold-2015 là một máy gạch không nung bê tông lớn có thể sản xuất được gạch chèn, gạch lỗ và gạch đặc, gạch lát vỉa, bó vỉa và gạch tường bao, các vật liệu kết cấu hạ tầng, xây dựng khác.
Kết cấu:
- Máy bao gồm hai bộ phận: máy chính với hộc liệu chính cho liệu nền và thiết bị liệu bề mặt với hộc cấp liệu thứ cấp cho lớp bề mặt mịn. Với thiết bị liệu mặt, một loạt sản phẩm với lớp mặt màu thẩm mỹ có thể được sản xuất.
- Khung máy là một kết cấu vững chắc làm từ thép hình.
- Ống trượt lót chống mài mòn được sử dụng trong vòng bi trượt kim loại của trụ dẫn hướng cho chuyển động của khuôn và đầu chày ép.
- Khóa cường lực được dùng trong bộ phận kết nối, giúp giảm mài mòn và việc sửa chữa thay thế dễ dàng hơn.
- Vòng bi kim loại trượt hai chiều được gắn lên hai trụ dẫn hướng để khuôn và chày ép chuyển động trơn tru không lỗi.
Hệ thống cấp liệu:
- Điều chỉnh tỷ lệ.
- Một hệ thống mã hóa được ứng dụng để điều chỉnh khoảng cách chính xác.
- Hộc cấp liệu di chuyển bằng xy lanh thủy lực mạnh mẽ với thiết bị giảm sốc và tốc độ của nó có thể được điều chỉnh bằng van.
- Hộc cấp liệu có thiết bị dẫn hướng đặc biệt với kết cấu kép, trên đó hộc cấp liệu được treo thả tự do. Vì chuyển động rung không truyền đến hộc cấp liệu, mài mòn hộc cấp liệu được giảm thiểu đáng kể.
- Bốn trục chính và thanh trượt.
- Van điều chỉnh tỷ lệ có thể điều chỉnh tốc độ thủy lực thông qua màn hình cảm ứng điều khiển.
- Một thiết bị nâng điều khiển bằng thủy lực được lắp để nâng và hạ hộc cấp liệu khi gạch chiều cao thấp được sản xuất.
- Hộc cấp liệu chính có thể tháo rời và gắn (điều khiển bằng động cơ) trở lại máy chính cho bảo trì và thiết bị khóa tự động được sử dụng (bằng xy lanh khí).
- Một bộ đảo khuấy, di chuyển trước và sau lên đến 200 mm và điều khiển bằng xy lanh thủy lực, được lắp đặt để hỗ trợ việc cấp nguyên liệu vào khuôn.
- Một thanh cạo điều khiển bằng xy lanh khí nén được lắp trên hộc cấp liệu.
Rung:
- Một bàn rung tích hợp với bốn động cơ rung mạnh mẽ (11 kW mỗi chiếc, 44 kW tổng cộng)
- Động cơ rung dạng servo. Tốc độ vòng quay có thể được tùy chỉnh tự do và tự động. Rpm tối đa 4,500 cho phép rung tần số cao.
- Lực ly tâm của bộ rung có thể được điều chỉnh dễ dàng, tăng giảm cường độ là có thể. Và số vòng/phút (rpm) của bộ rung có thể biến đổi vô cấp.
Bộ ép:
- Khuôn được gắn lên khung ép bằng hệ thống kẹp túi khí.
- Tháo rời đồng bộ bằng bốn trụ (bộ chày ép, khuôn).
- Hai bánh răng đồng bộ giảm sai biệt kích thước hai bên của viên gạch.
- Hai thắng thủy lực đồng bộ cho bộ chày ép có thể được lắp đặt.
- Van điều chỉnh áp suất trên bộ ép.
- Lực ly tâm tối đa của hai bộ rung cho đầu chày ép là 1,040 kP với tần số thông thường.
Hệ thống lắp khuôn:
- Hệ thống kẹp túi khí có thể điều chỉnh khí nén cho phép thay khuôn nhanh chóng (khoảng 15 phút) và tối đa hóa hiệu suất rung.
Hệ thống thủy lực:
- Bơm dầu và bộ phận truyền động bao gồm động cơ được lắp đặt riêng biệt, và bộ tăng nhiệt dầu được lắp trên thùng thủy lực.
- Van điều khiển.
- Hai cấp tùy chọn áp suất sẵn có cho xy lanh vận hành.
- Bao gồm các ống và van cần thiết.
- Thông gió thùng dầu, chỉ báo nhiệt độ dầu, chỉ báo mức dầu, lọc dầu tránh ô nhiễm.
- Bộ giảm nhiệt dầu được lắp trên đường ống qua đó dầu trở về thùng. Một quạt thông gió cưỡng bức điều khiển bởi cảm biến nhiệt cũng được lắp đặt. Một bơm tách dầu được lắp đặt trên bộ giảm nhiệt dầu.
Máy sản xuất gạch Harex Gold 2015
Thông số kỹ thuật máy sản xuất gạch Harex Gold-2015
Kích thước pallet | 1,400 x 1,300 x 16 mm (pallet thép) |
Diện tích hiệu quả | 1,300 x 1,250 mm |
Chiều cao gạch | 60 - 450 mm |
Trọng lượng máy | Khoảng 25,000 kg |
Sản lượng máy sản xuất gạch Harex Gold-2015
Gạch | Kích thước (mm) | Trên khuôn | Trên chu kỳ | Trên giờ |
Gạch | 240 x 115 x 90 | 50 | 4 - 4.5 | 12,000 - 13,500 |
Gạch | 240 x 53 x 115 | 88 | 4 - 4.5 | 21,120 - 23,760 |
Gạch xây tường |
390 x 100 x 190
400 x 100 x 200
|
33 | 3.5 - 4 | 6,930 - 7,920 |
Gạch xây tường |
390 x 150 x 190
400 x 150 x 200
|
21 | 3.5 - 4 | 4,410 - 5,040 |
Gạch xây tường |
390 x 190 x 190
400 x 200 x 200
|
18 | 3.5 - 4 | 3,780 - 4,320 |
Gạch lát vỉa |
UNI(1) |
50 | 2.5 - 3 | 7,500 - 9,000 |
Bó vỉa | Type A(2) | 5 | (1.5) | (450) |
Bó vỉa | Type B(3) | 4 | (1.5) | (360) |
Bó vỉa | Type C(4) | 4 | (1.5) | (360) |
Bó vỉa | Type SA(5) | 7 | 3 (2) | 1,260 (840) |
Bó vỉa | Type SB(6) | 6 | 3 (2) | 1,080 (720) |
Bó vỉa | Type SC(7) | 6 | 3 (2) | 1,080 (720) |
Sản phẩm cùng danh mục
Chuyên gia tư vấn trong lĩnh vực
Không có chuyên gia tư vấn trong lĩnh vực!