|
Xe tưới nhựa nóng 5.3- Ngày đăng: 18-06-2019- Nơi đăng: Hà Nội - Mức đánh giá: Chưa có đánh giá - Đơn giá: Liên hệ |
STEC CHỨA
|
||
Dung tích chứa: 5m3
|
||
Chiều dày lớp giữ nhiệt: 50 mm
|
||
Vật liệu bọc bảo ôn: Inox dày 0.35mm
|
||
Độdày thép thân hình trụ và hai đầu: 0.5mm
|
||
II
|
GIÀN PHUN TƯỚI |
Chiều rộng max giàn phun: 3500mm (Chiều rộng giàn phun có thể được điều chỉnh theo yêu cầu khách hàng. Tối đa không quá 5000mm) |
Điều khiển nâng hạ giàn phun: Điện – Thủy lực – Khí nén kết hợp |
||
Hệ thống điều khiển giàn phun: Được lắp trong cabin và sàn thao tác sau |
||
Chiều rộng vệt phun thay đổi theo yêu cầu. Chiều rộng vệt phun nhỏ nhất là 400mm |
||
Lượng phun: 0.2 – 3.5 kg/m2 |
||
Điều chỉnh áp lực phun: Bằng khí nén |
||
Nâng hạ giàn phun: Bằng thủy lực |
||
Hệ tưới tay: 01 cần tưới tay |
||
Hệ cấp phy: 01 bộ |
||
III
|
HỆ THỐNG GIA NHIỆT |
Đường ống đốt chế tạo bằng thép chịu nhiệt |
Đầu đốt điện: Riello-diezel: 01 bộ (Italia) |
||
Bộ rung điện 220V: 01 bộ (India) |
||
Đồng hồ báo nhiệt: 01 cái |
||
Nhiệt độ đốt tối đa: 1800C |
||
IV
|
HỆ THỐNG XẢ NHỰA, NHŨ TƯƠNG |
Công nghệ xả: Dùng khí nén kết hợp hệ thống bơm nhựa đường |
Máy nén khí áp suất lớn nhất: 7 kg/cm2 . Hãng Fusheng – Đài Loan, Sản xuất tại Việt nam |
||
Bơm nhựa đường: Lưu lượng 30m3/h |
||
Hệ dẫn động thủy lực: Đài Loan, Hàn Quốc |
||
Hệ thống đường ống, các van xả, van khí nén: 01 bộ |
||
Hệ thống truyển động: Thủy lực độc lập với nguồn khí nén |
||
Két làm mát dầu thủy lực: 01 bộ |
||
Hệ thống ống tuần hoàn nhiệt bằng inox, khả năng chịu nhiệt ≥ 1800C |
||
Vệ sinh giàn phun bằng khí nén hoặc ngâm dầu |
||
V
|
HỆ THỐNG ĐỊNH LƯỢNG
|
Hệ định lượng thể tích bằng cơ khí: Gồm Phao, tay đòn và kim chỉ |